avenge (oneself) Thành ngữ, tục ngữ
trả thù (chính mình)
Để trả thù người khác về hành vi sai trái của bản thân; để trả thù. Tiffany luôn đồn lớn về tôi, vì vậy tui đã trả thù cho mình bằng cách bắt đầu một tin đồn về cô ấy. Bạn định trả thù cho mình vì hành động phá hoại của họ như thế nào ?. Xem thêm: trả thù trả thù cho chính mình (cho ai đó hoặc một cái gì đó) (cho điều gì đó)
và trả thù cho chính mình (chống lại ai đó hoặc điều gì đó) (vì điều gì đó) để có được thậm chí hoặc trả thù ai đó hoặc điều gì đó cho một số tổn thương hoặc thiệt hại. Họ trả thù cho kẻ thù để tấn công bất ngờ. Anh ta vừa trả thù cho thủ kho vì những cáo buộc sai lầm. Mary vừa trả thù cho mình vì chồng cũ bỏ bê trước cấp dưỡng nuôi con. Tom vừa trả thù cho Bill vì những lời xúc phạm trước đây của Bill .. Xem thêm: avenge. Xem thêm:
An avenge (oneself) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with avenge (oneself), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ avenge (oneself)