back at (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
anchorage lại (một cái gì đó hoặc một số nơi)
1. Đã trở lại một số tòa nhà cụ thể. Chúng tui sẽ trở lại căn hộ của chúng tui trước 9 giờ tối. Không biết Tom và lũ trẻ vừa về nhà chưa. Trong một số tòa nhà cụ thể mà người ta vừa rời đi. Đáng tiếc, tui để quên chiếc cặp ở văn phòng. Đã trở lại với một số hoạt động, đặc biệt là trường học hoặc nơi làm việc, sau một thời (gian) gian gián đoạn. Sarah vừa bị ốm được một tuần, nhưng cô ấy nói rằng cô ấy sẽ trở lại trường vào thứ Hai. Tôi thực sự cảm giác khó khăn khi trở lại làm chuyện sau một kỳ nghỉ dài như vậy .. Xem thêm: aback * aback (some place)
acknowledgment to some place; tại một số nơi một lần nữa. (* Điển hình: be ~; get ~; đến ~.) Tôi bất thể đợi cho đến khi chúng tui trở về nhà. Khi nào chúng ta sẽ anchorage lại? Nó có xa hơn nhiều không? * anchorage lại
(tại một ai đó) trả ơn ai đó vì một hành động xấu. (* Điển hình là: get ~; accept ~.) Tom gọi tui là đồ ngốc, nhưng tui sẽ anchorage lại với anh ta. Tôi bất biết mình sẽ đáp lại bằng cách nào vì sự xúc phạm của cô ấy, nhưng tui sẽ làm. anchorage lại
n. hỗ trợ của một người hoặc thứ hai trong một cuộc chiến. (Từ dự phòng.) Tôi cần một sự hỗ trợ mà tui có thể phụ thuộc vào. . Xem thêm:
An back at (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with back at (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ back at (something or some place)