back on the horse Thành ngữ, tục ngữ
Get back on the horse that bucked you
When you start drinking again after being hungover from drinking the previous night. trở lại con ngựa
Tiếp tục hoặc anchorage lại hoạt động mà trước đó một hoạt động vừa thất bại, gặp khó khăn hoặc bị làm hại. Tôi vừa độc thân ba năm kể từ khi ly hôn, nhưng giờ tui nghĩ vừa đến lúc lên ngựa và bắt đầu hẹn hò trở lại. Tôi bất chắc Mary có bao giờ lái xe nữa sau vụ tai nạn không, nhưng cô ấy vừa trở lại ngựa trong vòng một tuần .. Xem thêm: trở lại, ngựa, trên trên ngựa
Hiện đang sử dụng, say bởi, hoặc nghiện heroin. Đây là lần đầu tiên bạn trên ngựa? Chỉ cần chắc chắn để làm nó từ từ, OK? Bạn có thể kể lại chuyện Tara vừa anchorage lưng lại với con ngựa — dạo này cô ấy thực sự ốm yếu trông bất ra gì .. Xem thêm: ngựa, trên trên ngựa
verbXem cưỡi ngựa. Xem thêm: ngựa, trên. Xem thêm:
An back on the horse idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with back on the horse, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ back on the horse