back order Thành ngữ, tục ngữ
back order
Idiom(s): back order sth
Theme: COMMERCE
[for a merchant] to order something that is not in stock and then make delivery to the customer when the goods become available. (The merchant may hold your money until the order is filled.)
• The store didn't have the replacement part for my vacuum cleaner, so the manager back ordered it for me.
• The shop had to back order some of the items on my list.
đơn đặt hàng lại
1. danh từ Một mặt hàng hiện bất có sẵn để bán nhưng có thể được đặt hàng. Không, chiếc váy đó vừa được bán hết, nhưng chúng tui có thể đặt hàng lại cho bạn. động từ Để đặt một mặt hàng hiện bất có sẵn để bán. Không, chiếc váy đó vừa được bán hết, nhưng chúng tui có thể đặt hàng lại cho bạn .. Xem thêm: back, adjustment back-order article
[for a merchant] để đặt những thứ bất có trong kho và làm giao hàng cho khách hàng khi hàng có sẵn. Cửa hàng bất có bộ phận thay thế cho máy hút bụi của tôi, vì vậy người quản lý vừa đặt hàng lại cho tôi. Cửa hàng vừa phải đặt hàng lại một số mặt hàng trong danh sách của tôi. đặt hàng lại
Một mặt hàng hiện bất có trong kho nhưng sẽ được bán hoặc giao khi có hàng, vì chúng tui không có giày màu trắng, nhưng chúng tui có thể đặt hàng ngược lại. Động từ đặt hàng lại có nghĩa là "lấy một món đồ như vậy", như trong Cửa hàng đồ nội thất sắp đặt lại chiếc ghế daybed cho chúng tôi. . Xem thêm: anchorage lại, đặt hàng. Xem thêm:
An back order idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with back order, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ back order