backward(s) and forward(s) Thành ngữ, tục ngữ
lùi (các) và chuyển tiếp
tới lui; chuyển động theo một hướng và sau đó ngược lại. Có thể được sử dụng theo nghĩa đen để chỉ cái gì đó hoặc ai đó đang di chuyển theo cách như vậy, hoặc theo nghĩa bóng để chỉ một tình huống mà bất có tiến triển nào được thực hiện (ví dụ: một cuộc tranh cãi). Tôi vừa đi đi lại lại trongphòng chốngcủa mình đêm qua, e sợ cho kỳ thi sáng nay. Hai ứng cử viên vừa tranh luận về luật súng lùi và tiến, nhưng cuối cùng cả hai đều bất thể đưa ra giải pháp có ích .. Xem thêm: và lùi và tiến
Ngoài ra, ngược và tiến.
1. Tương tự như qua lại.
2. Một cách kỹ lưỡng, đầy đủ, như trong Ngài vừa đọc đi đọc lại bài phát biểu, cho đến khi Ngài biết trước và sau. [Cuối những năm 1500]. Xem thêm: và, lùi, tiến. Xem thêm:
An backward(s) and forward(s) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with backward(s) and forward(s), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ backward(s) and forward(s)