ball the jack Thành ngữ, tục ngữ
all work and no play makes Jack a dull boy
do not work too long, take time for recreation, take time to smell... When I picked up my overtime cheque, Karen reminded me that All work and no play... .
hit the jackpot
be very lucky or successful She hit the jackpot when she went to Las Vegas last weekend.
jack me around
tell me lies, play games Don't jack me around, man. I need to know who took my car.
jack-of-all-trades
a person who can do many things We gave him a job because we needed a jack-of-all-trades around the factory to look after the many repairs.
jack up
raise prices The gas station jacked up their prices during the snow storm.
quicker than you can say Jack Robinson
very quickly The ghost was gone - quicker 'n you can say Jack Robinson!
do a jack
to commit a robbery
fake jacks
to front, to fake moves
jack
1. to rob someone face to face
2. to serve a prison sentence
2. nothing;"I ain't got jack to give you"
3. police
jack roll
to rob the helpless giắc cắm
Tăng tốc độ. Đi nhanh. Cụm từ này xuất phát từ ngành đường sắt Mỹ, trong đó một đoàn tàu được đặt biệt danh là "jack", trong khi "highball" có nghĩa là tiến hành. A: "Nào Tom, tăng tốc độ, bắt bóng, chúng ta hãy di chuyển!" B: "Ugh, sáng sớm thế này bất chạy nhanh hơn được nữa!". Xem thêm: banh, giuong banh con jack
go mau; vội vàng. Bắc Mỹ bất chính thức Cụm từ này có nguồn gốc từ thuật ngữ đường sắt Hoa Kỳ, trong đó quả bóng cao là tín hiệu để tiến hành và jack là đầu máy .. Xem thêm: ball, jack action the jack
Để di chuyển nhanh chóng. Một "jack" là một thuật ngữ đường sắt để chỉ đầu máy. “Quả bóng” dùng để chỉ tín hiệu điện tròn cho biết tốc độ mà một đoàn tàu sẽ di chuyển. Tốc độ nhanh nhất được chỉ ra bởi tín hiệu là ở điểm cao nhất của nó, điều này cho thấy một kỹ sư rằng đầu máy của anh ta có thể “ném nó xuống dòng”. Những người lái tàu khác sẽ nói rằng người kỹ sư đang “đánh bóng cái giắc cắm”. Cụm từ này được sử dụng phổ biến từ một bài hát ragtime cùng tên năm 1913. Lời bài hát đưa ra chỉ dẫn thực hiện một điệu nhảy có tên tương tự (“Đầu tiên bạn khép hai đầu gối lại, xoay người sang trái và sau đó xoay người sang phải...”) .. Xem thêm: ball, giắc cắm. Xem thêm:
An ball the jack idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ball the jack, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ball the jack