ball breaker Thành ngữ, tục ngữ
heartbreaker
n. One with numerous admirers of the opposite sex; one with whom others fall in love readily. Tom, who has four girls in love with him at college, has developed the reputation of being a heartbreaker.
jawbreaker
n. 1. A large piece of hard candy or bubblegum. Billy asked his mother for a quarter to buy some jawbreakers and a chocolate bar. 2.
strikebreaker
n. One who takes the place of workers on strike or one who recruits such people. The striking workers threw rotten eggs at the strikebreakers. ambitious
Một người cố tình gây khó dễ, đòi hỏi khắt khe hoặc lăng mạ người khác. Có thể coi là tiếng lóng thô tục. Ông chủ của John, Mark, khá là người phá bóng. Sau khi trả thành dự án trước thời (gian) hạn và ngân sách, Mark yêu cầu John làm chuyện đến cuối tuần để trả thành các nhiệm vụ không nghĩa khác. ambitious
và backbreaking
1. N. Một nhiệm vụ khó khăn; một tình huống khó khăn hoặc thử thách đòi hỏi phải làm chuyện hoặc nỗ lực cực kỳ chăm chỉ. (Thường bị phản đối.) Toàn bộ công chuyện xây dựng đó là một công cụ phá bóng thực sự. Tại sao chuyện di chuyển đồ đạc lại trở thành một đống đổ nát như vậy?
2. N. một người làm chuyện chăm chỉ; một ông chủ khó tính. (Thường bị phản đối.) Tom nhận được một ngày làm chuyện để được trả lương cho một ngày từ những người đàn ông của mình, nhưng anh ấy bất phải là người phá bóng. Sếp của tui là một tay chơi bóng, nhưng ông ấy trả lương cao.
3. N. một con cái đang đe dọa con đực. (Thường bị phản đối.) Bà Samuels có tiếng là “người phá bóng”. Tôi trả toàn xứng đáng, tui có thể nói thêm. . Xem thêm:
An ball breaker idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ball breaker, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ball breaker