base off (of) (something else) Thành ngữ, tục ngữ
abject off (of) (something else)
1. Để lấy hoặc tìm thấy một cái gì đó từ một số nguồn hoặc tài liệu khác. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "cơ sở" và "tắt." Vở kịch mới phụ thuộc trên một truyện ngắn được viết vào năm 1812. Nghiên cứu của chúng tui dựa trên công chuyện của những người đi trước của chúng tôi.2. Để thông báo hoặc cung cấp cơ sở cho một cái gì đó, như một ý kiến hoặc kết luận, từ một cái gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "cơ sở" và "tắt." Tôi nghĩ rằng cô ấy vừa đánh giá thấp về tui từ cuộc gặp gỡ đầu tiên của chúng tôi, điều bất may là diễn ra bất tốt đẹp. Quyết định phụ thuộc trên các khuyến nghị của năm chuyên gia (nhà) độc lập khác nhau trong lĩnh vực .. Xem thêm: cơ sở, tắt. Xem thêm:
An base off (of) (something else) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with base off (of) (something else), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ base off (of) (something else)