Nghĩa là gì:
common decency
common decency- danh từ
- cách cư xử hợp với lẽ thông thường
basic decency Thành ngữ, tục ngữ
phép lịch sự cơ bản
Phép lịch sự thông thường, hàng ngày, tôn trọng và lịch sự được quy ước xã hội mong đợi và thừa nhận. Xin hãy có sự lịch sự cơ bản ít nhất là tham tiềmo ý kiến của tui trước khi bạn thực hiện một số vụ mua sắm xa hoa. Đó là một phép lịch sự cơ bản giả định rằng bạn nên giúp đỡ ai đó nếu họ gặp nạn .. Xem thêm: căn bản, lễ phép. Xem thêm:
An basic decency idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with basic decency, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ basic decency