be the death of Thành ngữ, tục ngữ
be the death of
be the death of
Cause the death of something or someone, as in This comedian is so funny, he'll be the death of me. Although this phrase can be used literally, meaning “to kill someone or something,” it has also been used hyperbolically (as in the example) since the late 1500s. Shakespeare used it in 1 Henry IV (2:1): “Since the price of oats rose, it was the death of him.” là cái chết của (một)
Là nguồn gốc của sự e sợ tột độ, đau khổ, trầm trọng hơn hoặc các tác động khác quá dữ dội mà một người có thể chịu đựng. Bạn sẽ là cái chết của tôi! Vui lòng gọi nếu bạn sắp về nhà muộn, vì vậy tui không e sợ .. Xem thêm: death, of be the afterlife of
Nguyên nhân cái chết của một cái gì đó hoặc một người nào đó, như trong phim hài này là thật buồn cười, anh ấy sẽ là cái chết của tôi. Mặc dù cụm từ này có thể được sử dụng theo nghĩa đen, có nghĩa là "giết ai đó hoặc một cái gì đó", nó cũng vừa được sử dụng theo kiểu hyperbol (như trong ví dụ) kể từ cuối những năm 1500. Shakespeare vừa sử dụng nó trong 1 Henry IV (2: 1): "Kể từ khi giá yến mạch tăng, đó là cái chết của ông." . Xem thêm: cái chết, của là cái chết của
gây ra cái chết của ai đó. Be the afterlife of thường được sử dụng như một cách phóng lớn hoặc hài hước để mô tả tác động của tiếng cười, sự bối rối, buồn chán hoặc những cảm xúc tương tự. 1999 Chris Dolan Ascension Day Nếu mẹ cô phát hiện ra rằng William Grant đang ở Glasgow, đó sẽ là cái chết của bà. . Xem thêm: cái chết, của là cái chết của
Đau khổ hoặc cáu kỉnh ở mức độ bất thể chịu đựng được .. Xem thêm: cái chết, của. Xem thêm:
An be the death of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be the death of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be the death of