be all brawn and no brain(s) Thành ngữ, tục ngữ
đều khỏe mạnh và bất có (các) não
Có sức mạnh hoặc thể chất tuyệt cú vời nhưng thiếu trí tuệ hoặc trí tuệ. Anh ấy có thể từng là một cầu thủ bóng đá giỏi ở trường trung học, nhưng anh ấy rất dũng cảm và bất có trí tuệ, vì vậy anh ấy vừa không vào được bất kỳ trường lớn học nào .. Xem thêm: all, and, brawn, no. Xem thêm:
An be all brawn and no brain(s) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be all brawn and no brain(s), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be all brawn and no brain(s)