be all talk (and no action) Thành ngữ, tục ngữ
hãy nói hết (và bất hành động)
Nói nhiều về điều gì đó mà một người chưa thực sự làm hoặc sẽ bất thực sự làm. Cô ấy có thể khoe khoang về chuyện quyên lũy tiền cho trường, nhưng tui biết cô ấy chỉ nói và bất có hành động gì. Ồ, anh ấy toàn nói - anh ấy chưa bao giờ làm chuyện một ngày trong đời !. Xem thêm: tất cả, không, nói là tất cả ˈtalk (và bất hành động)
(không tán thành) là một người nói nhiều về những gì họ sẽ làm hoặc vừa làm mà bất thực sự làm được nhiều: Don ' t nghe lời hứa của cô ấy - cô ấy toàn nói và bất hành động .. Xem thêm: tất cả, nói. Xem thêm:
An be all talk (and no action) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be all talk (and no action), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be all talk (and no action)