be half the battle (won) Thành ngữ, tục ngữ
là một nửa cuộc chiến (đã thắng)
Đại diện cho chuyện hoàn thành một nhiệm vụ quan trọng trong quá trình để đạt được một mục tiêu hoặc kết quả nhất định. Nếu chúng tui có thể khiến Giám đốc điều hành chấp thuận kế hoạch của chúng tôi, đó sẽ là một nửa trận chiến vừa thắng. Đào xe ra khỏi đường lái xe sẽ là một nửa trận chiến của chuyện ra khỏi cửa hàng .. Xem thêm: trận chiến, một nửa. Xem thêm:
An be half the battle (won) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be half the battle (won), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be half the battle (won)