be in a tizz(y) Thành ngữ, tục ngữ
be in a tizz(y)
Ở trong trạng thái lo lắng, bối rối, kích động hoặc phấn khích. Anh ấy luôn trong tình trạng chóng mặt trước các cuộc họp hội cùng quản trị, vì vậy sẽ mất một vài ngày dài. Internet đang xôn xao vì dòng cheep bất mạch lạc của anh ấy. Người hâm mộ của ngôi sao nhạc pop sẽ không cùng náo nhiệt khi anh ấy đến.be/get in/into a ˈtizzy/ˈtizz (về điều gì đó)
(không trang trọng) trở nên phấn khích, e sợ hoặc bối rối, đặc biệt là về điều gì đó bất quan trọng: Anh ấy rất bối rối về bài tập về nhà.. Xem thêm: get, tizz, tizzy. Xem thêm:
An be in a tizz(y) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be in a tizz(y), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be in a tizz(y)