be in the middle of (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
ở giữa (một cái gì đó hoặc một số nơi)
1. Theo nghĩa đen, được đặt tại trung tâm của một cái gì đó hoặc một nơi nào đó. Chúng tui đang ở giữa đám đông, vì vậy chúng tui sẽ mất một lúc để tìm cách thoát ra. Nghe nhạc của mình, tui lang thang cho đến khi nhận ra mình đang ở giữa rừng cây, bất biết mình vừa đi theo con đường nào. Đang ở giữa hoặc hiện đang tham gia (nhà) vào một cái gì đó, chẳng hạn như một hoạt động. Bây giờ tui đang họp, tui có thể gọi lại cho bạn được không? Sau đó, ngay giữa buổi hòa nhạc, anh ấy bước ra khỏi sân khấu .. Xem thêm: middle, of be in the average of article / of accomplishing article
be active accomplishing something: Họ đang ở giữa bữa tối khi tui gọi. ♢ Tôi đang viết một bức thư khó .. Xem thêm: middle, of, something. Xem thêm:
An be in the middle of (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be in the middle of (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be in the middle of (something or some place)