be more Catholic than the Pope (himself) Thành ngữ, tục ngữ
Công giáo hơn Giáo hoàng (chính ông)
1. Tuân thủ nghiêm ngặt các luật lệ, giáo lý và học thuyết của đức tin Công giáo hơn là được giáo hoàng hoặc toàn thể Giáo hội dạy hoặc yêu cầu. (Thường được sử dụng một cách cường điệu như một lời chỉ trích tiêu cực hoặc chế giễu ai đó là quá sùng đạo.) Tôi bất thể tin rằng chúng tui không được phép ăn thịt vào các ngày thứ Sáu khi chúng tui ở với bà. Cô ấy theo Công giáo hơn chính Giáo hoàng! A, bạn có thể dừng lại với những lời phản đối của bạn về tội lỗi trọng yếu của chúng tui và yêu cầu chúng tui ăn năn mỗi phút trong ngày! Tôi thề, bạn là người Công giáo hơn cả Giáo hoàng. Nói rộng lớn ra, phải cực đoan hơn đối với niềm tin, hành vi, thái độ, v.v. của một người hơn là của cơ quan có thẩm quyền hoặc tiêu chuẩn bình thường hiện hành. Sau một năm, Jake bắt đầu sử dụng tất cả từ lóng và sáo rỗng biện chứng mà anh ta vừa nghe ở đất nước nhận nuôi của mình, và chẳng bao lâu, anh ta theo Công giáo hơn Giáo hoàng, có thể nói .. Xem thêm: công giáo, thêm nữa, giáo hoàng. Xem thêm:
An be more Catholic than the Pope (himself) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be more Catholic than the Pope (himself), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be more Catholic than the Pope (himself)