Nghĩa là gì:
derails
derail /di'reil/- ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ
- làm trật bánh (xe lửa...)
- nội động từ
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) trật bánh (xe lửa...)
be off the rails Thành ngữ, tục ngữ
on the rails
operating smoothly, on track Troy helped me get back on the rails when I was depressed.
Off the rails
If someone has gone off the rails, they have lost track of reality. đi đúng hướng
1. Ở trong trạng thái hỗn loạn, rối loạn chức năng hoặc rối loạn. Dự án của chúng tui đã đi chệch hướng kể từ khi người quản lý lên và nghỉ chuyện vào tháng trước. Trở nên điên rồ, lập dị hoặc tinh thần bất ổn định. Tôi nghĩ bạn nên cắt giảm chuyện uống rượu của mình — đêm qua bạn vừa hoàn toàn đi chệch hướng !. Xem thêm: off, abuse off the ray
Trong một tình trạng bất thường hoặc trục trặc, như trong Chiến dịch chính trị của bà vừa chệch hướng trong nhiều tháng. Cụm từ này thường xảy ra với go, như trong Khi tổng giám đốc từ chức, nỗ lực cải cách hệ thống trường học vừa đi chệch hướng. Thành ngữ này đen tối chỉ đường ray mà xe lửa chạy; Nếu một đoàn tàu đi chệch khỏi đường ray, nó sẽ dừng lại hoặc đâm vào. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: tắt, đường sắt. Xem thêm:
An be off the rails idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be off the rails, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be off the rails