be off the reservation Thành ngữ, tục ngữ
bất đặt trước
1. Nằm ngoài giới hạn kiểm soát, quyền sở có hoặc sự chấp nhận của một nhóm nhất định. Cụm từ đề cập đến chuyện buộc phải di dời người Mỹ bản đất đến các khu bảo còn của người da đỏ ở Hoa Kỳ. Vì nguồn gốc này, cụm từ thường bị coi là xúc phạm hoặc bất phù hợp. Ngày nay, những người trẻ tuổi ở khu vực này ngày càng hành động như thể họ bất có sự bảo lưu, coi thường bất cứ thứ gì mà họ coi là một dạng quyền lực.2. Suy nghĩ hoặc hành động khác hoặc trái với chuẩn mực vừa được chấp nhận. Phó chủ tịch có vẻ bất bảo lưu về quan điểm của mình về chuyện hợp pháp hóa cần sa .. Xem thêm: tắt, bảo lưu. Xem thêm:
An be off the reservation idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be off the reservation, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be off the reservation