be on the radar (screen) Thành ngữ, tục ngữ
có mặt trên alarm (màn hình)
Được coi là quan trọng hoặc đáng chú ý; trong phạm vi nhận thức, chú ý hoặc cân nhắc của (ai đó). Nếu bạn muốn vấn đề này nằm trong tầm ngắm của nước Mỹ chính thống, bạn phải định hình nó như một thứ gì đó sẽ ảnh hưởng đến tất cả người trong ví của họ. Ban nhạc cực kỳ phổ biến trong những năm 80, nhưng chúng vừa không xuất hiện trên màn hình alarm trong khoảng một thập kỷ trở lại đây .. Xem thêm: trên, radar. Xem thêm:
An be on the radar (screen) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be on the radar (screen), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be on the radar (screen)