be on welfare Thành ngữ, tục ngữ
welfare
bad, stupid, ugly, etc
on welfare
on welfare see
on relief.
được hưởng phúc lợi
Nhận hỗ trợ, tài chính hoặc cách khác, từ các cơ quan công hoặc tư nhân (thường do chính phủ điều hành) do một mức độ khó khăn, cùng kiệt đói hoặc nhu cầu nhất định. Thật sự rất khó chịu khi phải nhận trợ cấp trong sáu tháng qua, nhưng đó là điều duy nhất giúp gia (nhà) đình chúng tui trụ vững sau khi tui mất việc. Một số người rất chỉ trích những người vừa hưởng phúc lợi trong thời (gian) gian dài .. Xem thêm: trên, phúc lợi. Xem thêm: