be past caring Thành ngữ, tục ngữ
hãy quan tâm đến quá khứ
Không thể hoặc bất muốn dành nhiều thời (gian) gian và sự chú ý hơn cho một người hoặc một vấn đề cụ thể. Cho anh ấy bất cứ thứ gì anh ấy muốn trong vụ giải quyết ly hôn — tui chỉ còn là quan tâm nữa. Cho anh ấy bất cứ thứ gì anh ấy muốn trong vụ giải quyết ly hôn — tui chỉ là quá khứ quan tâm nữa .. Xem thêm: quan tâm, quá khứ là quá khứ / quá khứ ˈ quan tâm (về điều gì đó)
vừa đến giai đoạn bạn bất còn quan tâm về hoặc bất còn bị ảnh hưởng bởi điều gì đó: Cô ấy bất thể làm tổn thương anh ấy bây giờ vì anh ấy bất quan tâm đến những gì cô ấy nói .. Xem thêm: xa hơn, quan tâm, quá khứ. Xem thêm:
An be past caring idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be past caring, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be past caring