Nghĩa là gì:
prepared
prepare /pri'peə/- ngoại động từ
- sửa soạn sắm sửa, chuẩn bị, dự bị
- soạn (bài); chuẩn bị cho, rèn cặp cho (ai đi thi...)
- điều chế, pha chế (thuốc); làm, dọn, nấu (cơm, thức ăn)
- (nghĩa bóng) chuẩn bị tư tưởng cho (ai, để nghe một tin gì...)
- he was hardly prepared for this sad news (to hear this sad news): anh ta hầu như không được chuẩn bị tư tưởng gì để nghe tin buồn này
- nội động từ
- (+ for) sửa soạn, sắm sửa, chuẩn bị, dự bị
- to prepare for an exam: chuẩn bị thi
- to prepare for a journey: chuẩn bị cho một cuộc hành trình
- to be prepared to
- sẵn sàng; vui lòng (làm gì)
be prepared Thành ngữ, tục ngữ
hãy chuẩn bị
1. Luôn ở trạng thái sẵn sàng cho tất cả trường hợp bất ngờ hoặc bất trắc có thể phát sinh. Phổ biến bởi Hội Nam Hướng đạo Hoa Kỳ, những người sử dụng cụm từ này làm phương châm của họ. Một điều tốt là tui luôn mang theo một ống xe đạp dựphòng chốngkhi đạp xe đi làm. Như các Hướng đạo sinh nói, hãy luôn chuẩn bị tinh thần! 2. Luôn mang theo thuốc dựphòng chống(bao cao su) hoặc các phương tiện tránh thai hoặc các bệnh lây truyền qua đường tình dục khác, nếu nảy sinh một cuộc gặp gỡ tình dục bất ngờ. Một cách nói khoa trương của phương châm của Hội Nam Hướng đạo Hoa Kỳ, "Hãy chuẩn bị." Khi bắt đầu hẹn hò với một ai đó mới, bạn phải luôn chuẩn bị tinh thần !. Xem thêm: chuẩn bị be accessible
To be accessible (làm điều gì đó): Tôi bất chuẩn bị để bênh vực anh ta khi biết anh ta sai .. Xem thêm: chuẩn bị. Xem thêm:
An be prepared idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be prepared, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be prepared