be pulled down a notch (or two) Thành ngữ, tục ngữ
được kéo xuống một (hoặc hai) bậc
để cái tui hoặc lòng kiêu hãnh của một người bị giảm bớt hoặc bị tổn hại; bị hạ thấp hoặc bị làm nhục. Tôi hy vọng rằng ông ta vừa bị giảm một hoặc hai bậc sau khi thua kiện tại tòa. Nếu Sarah cứ hành động như một cô nhóc hư hỏng với tất cả người, một ngày nào đó cô ấy sẽ bị kéo xuống một bậc .. Xem thêm: xuống, một bậc, kéo. Xem thêm:
An be pulled down a notch (or two) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be pulled down a notch (or two), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be pulled down a notch (or two)