be shortlisted Thành ngữ, tục ngữ
lọt vào danh sách rút gọn
Được đưa vào danh sách cuối cùng (danh sách rút gọn) gồm những người hoặc những thứ đang được xem xét cho một cái gì đó, chẳng hạn như một giải thưởng hoặc một vị trí chuyện làm. Tôi vừa rất sốc khi biết rằng câu chuyện của tui đã lọt vào danh sách rút gọn cho giải thưởng tiểu thuyết! Chà, tui đã lọt vào danh sách xin việc, nhưng cuối cùng họ vừa thuê người khác .. Xem thêm:
An be shortlisted idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be shortlisted, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be shortlisted