A broken friendship may be soldered but will never
Friendships can be rebuilt after a dispute but will never be as strong as before.
được như vậy
Để có thể hoặc được phép làm điều gì đó. Cấu trúc này chủ yếu được sử dụng để nhấn mạnh trong các câu ngắn thường kết thúc bằng "so" hoặc theo sau "so" bằng một động từ. A: "Bạn bất được phép ăn đồ ngọt vào đầu ngày." B: "Tôi là vậy! Mẹ nói tui có thể, chỉ một lần này." A: "Các cậu bất được phép đến đây muộn thế này!" B: "Chúng tui rất được phép! Hãy cho chúng tui vào!" Xem thêm:
An be so idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be so, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be so