be taken for granted Thành ngữ, tục ngữ
take for granted
expect, assume His support cannot be taken for granted. We must ask him.
take for granted|granted|take
v. phr. 1. To suppose or understand to be true.
Mr. Harper took for granted that the invitation included his wife. A teacher cannot take it for granted that students always do their homework. Compare: BEG THE QUESTION. 2. To accept or become used to (something) without noticing especially or saying anything.
George took for granted all that his parents did for him. No girl likes to have her boyfriend take her for granted; instead, he should always try to make her like him better.
granted
granted see
take for granted.
được coi là đương nhiên
1. Được coi là đúng, thực, hoặc đúng bẩm sinh; được đoán trước là luôn có sẵn hoặc trong tầm tay. Sự phong phú của các nguồn tài nguyên trời nhiên của chúng ta vừa được con người coi trọng trong hầu hết lịch sử loài người. Tôi đoán rằng chúng tui đã cho rằng những đứa trẻ của chúng tui sẽ gắn bó quanh thị trấn này và chăm nom chúng tui khi chúng tui lớn hơn. Bị đánh giá thấp hoặc định giá thấp; để bất được đánh giá cao hoặc công nhận. Tôi quyết định ra ngoài và bắt đầu công chuyện kinh doanh của riêng mình, bởi vì tui chán ngấy chuyện bị coi là điều hiển nhiên trong tập đoàn lớn này .. Xem thêm: cấp, lấy. Xem thêm: