be there for (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. ở đó để (một)
cung cấp hoặc sẵn sàng cung cấp hỗ trợ cho một người. Tôi vừa hứa sẽ ở đó vì bạn tôi, Ann sau khi mẹ cô ấy qua đời. Mẹ luôn ở đó vì chúng con, mẹ nhé, ngay cả khi chúng con bất biết ơn .. Xem thêm: ở đó vì ai đó
SPOKENCOMMON Nếu bạn ở đó vì ai đó, bạn sẵn sàng lắng nghe những vấn đề của họ và để giúp đỡ và hỗ trợ họ. Jimmy luôn là một người bạn tốt đối với tui và luôn ở bên tui với những lời khuyên. Tôi nói, `` Anh sẽ ở đó vì em ', đó là tất cả những gì anh ấy thực sự muốn .. Xem thêm: ai đó, ở đó ở đó vì ai đó
sẵn sàng hỗ trợ hoặc an ủi cho ai đó, đặc biệt là tại một thời (gian) gian của nghịch cảnh. 1998 Spectator Thanh lịch, cương nghị và thông minh, cô là người vợ trả hảo của ông trùm: luôn ở bên chồng và sẵn sàng bảo vệ anh. . Xem thêm: ai đó, ở đó ở đó cho ai đó
luôn sẵn sàng nếu ai đó muốn nói chuyện với bạn hoặc nếu họ cần giúp đỡ: Bạn biết tui sẽ luôn ở đó vì bạn .. Xem thêm: ai đó, ở đó . Xem thêm:
An be there for (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be there for (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be there for (one)