adj. A taciturn person; one who doesn't say much. The witness was tight-lipped about what she saw for fear of physical retaliation by the mob.
hãy kín tiếng
1. Theo nghĩa đen, môi người ta mím chặt vào nhau, như đang tức giận. Tôi biết bạn gái mình đang tức giận ngay khi tui thấy cô ấy kín tiếng và trừng mắt nhìn tôi. Không muốn nói chuyện cởi mở hoặc sẻ chia rõ hơn về ai đó hoặc điều gì đó. Tôi vẫn chưa biết gì về bạn trai mới của Maria vì cô ấy rất kín tiếng về anh ấy. Đừng lo lắng, chúng ta có thể tin tưởng chị gái tui là người kín tiếng — chị ấy sẽ bất nói với ai về chuyện chúng tui đính hôn cho đến khi chúng tui làm .. Xem thêm:
An be tight lipped idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be tight lipped, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be tight lipped