be under the impression that... Thành ngữ, tục ngữ
có ấn tượng rằng
đang sống, vận hành hoặc hoạt động với niềm tin rằng điều gì đó là đúng. Jeremy luôn có ấn tượng rằng anh ấy là một nhà văn vĩ đại, mặc dù anh ấy chưa bao giờ viết nhiều hơn một vài bài thơ hay. Ồ, tui có ấn tượng rằng chúng tui đã gặp nhau lúc hai giờ - điều đó có thay đổi bất ?. Xem thêm: ấn tượng, điều đó dưới ấn tượng mà ...
tin, thường là sai, điều đó ...: Tôi có ấn tượng rằng bạn sẽ đến vào ngày mai, bất phải hôm nay .. Xem thêm: ấn tượng. Xem thêm:
An be under the impression that... idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be under the impression that..., allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be under the impression that...