bear the brunt (of something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. chịu gánh nặng (của điều gì đó)
Chịu phần tồi tệ nhất của một tình huống khó chịu hoặc có vấn đề. Khi hệ thống của chúng tui gặp sự cố, các nhân viên của trung tâm cuộc gọi phải gánh chịu sự tức giận của khách hàng. Vì tui về muộn nên em gái tui đã phải gánh chịu sự thất vọng của mẹ chúng tui về công chuyện của mình .. Xem thêm: chịu đựng, gánh nặng chịu đựng (của cái gì đó)
để chịu đựng phần tồi tệ nhất hoặc phần phát triển nhất của một cái gì đó, chẳng hạn như một cuộc tấn công. Tôi vừa phải chịu đựng sự nặng nề của tiếng la hét và la hét của cô ấy. Tại sao bạn bất nói chuyện với cô ấy lần sau khi cô ấy phàn nàn? Tôi mệt mỏi khi phải gánh chịu sự phản đối của cô ấy .. Xem thêm: chịu đựng, gánh nặng gánh nặng
Đối mặt với tình huống tồi tệ nhất, như trong trường hợp Thư ký phải gánh chịu cơn giận dữ của bác sĩ. Thành ngữ này sử dụng burden với nghĩa "lực lượng chính của cuộc tấn công của kẻ thù," được duy trì bởi các tuyến trước của quânphòng chốngthủ. [Nửa sau những năm 1700]. Xem thêm: gánh chịu, gánh nặng chịu gánh nặng của một điều gì đó
THÔNG THƯỜNG Nếu ai đó hoặc điều gì đó phải gánh chịu một sự kiện khó chịu hoặc gây tổn hại, họ sẽ gánh chịu sau quả chính là tác hại của nó. Nhân viên nhà ga luôn phải hứng chịu sự tức giận của dư luận về chuyện tăng giá vé. Khi người bệnh đau đớn, thất vọng vì sự yếu đuối của chính họ, bạn sẽ phải gánh chịu sự tức giận, tội lỗi và sự kém cỏi của họ. Lưu ý: Các động từ như take, feel và acquire đôi khi được dùng thay cho bear. Hai tòa nhà hứng chịu gánh nặng của vụ nổ có lẽ sẽ phải bị phá bỏ .. Xem thêm: bear, brunt, of, article chịu gánh nặng
là người phải chịu đựng nhiều nhất (kết quả là của một cuộc tấn công, bất hạnh, v.v.). Nguồn gốc của Burden là bất rõ, và có thể là từ tượng thanh. Ý thức vừa phát triển từ cụ thể ('một cú đánh mạnh hoặc nặng') đến tổng quát hơn ('cú sốc hoặc bạo lực của một cuộc tấn công') .. Xem thêm: chịu, bầm dập, của chịu ˈbrunt of article
chịu nhiều thiệt hại nhất do bị tấn công, thua lỗ, xui xẻo, v.v ... Tất cả chúng ta đều mất trước khi công chuyện kinh doanh sụp đổ, nhưng tui lại gánh nặng vì tui đã đầu tư nhiều nhất .. Xem thêm: gánh chịu, gánh nặng , của cái gì đó. Xem thêm:
An bear the brunt (of something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bear the brunt (of something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bear the brunt (of something)