beat a (hasty) retreat Thành ngữ, tục ngữ
beat a hasty retreat
run away from, leave quickly When the boys heard the siren they beat a hasty retreat.
beat a retreat|beat|retreat
v. phr. 1. To give a signal, esp. by beating a drum, to go back.
The Redcoats' drums were beating a retreat. 2. To run away.
They beat a retreat when they saw that they were too few. The cat beat a hasty retreat when he saw the dog coming. Compare: BACK DOWN, FALL BACK.
beat a retreat
beat a retreat Also,
beat a hasty retreat. Reverse course or withdraw, usually quickly. For example,
I really don't want to run into Jeff—let's beat a retreat. This term originally (1300s) referred to the military practice of sounding drums to call back troops. Today it is used only figuratively, as in the example above.
retreat
retreat see
beat a retreat.
rút lui (vội vàng)
Để nhanh chóng rời khỏi một đất điểm hoặc tình huống. Tôi vội vàng rút lui khi thấy bạn trai cũ bước vào bữa tiệc. Khi cơn mưa bắt đầu, tất cả tất cả người trên sân đánh một rút lui trong nhà .. Xem thêm: đánh, rút lui
đánh một rút lui (vội vàng)
để rút lui khỏi một nơi rất nhanh. Chúng tui đã đi ra ngoài trong thời (gian) tiết lạnh giá, nhưng vừa rút lui về phía ngọn lửa ấm áp của chúng tôi. Con chó đánh lui vội vàng về sân nhà .. Xem thêm: đánh lui, đánh lui
đánh lui
Ngoài ra, đánh lui vội vàng. Đảo ngược quá trình hoặc rút tiền, thường là nhanh chóng. Ví dụ, tui thực sự bất muốn đụng độ Jeff-hãy rút lui. Thuật ngữ này ban đầu (những năm 1300) dùng để chỉ chuyện quân đội đánh trống để gọi quân trở lại. Ngày nay nó chỉ được sử dụng theo nghĩa bóng, như trong ví dụ trên. . Xem thêm: đánh lui
đánh lui vội vàng
Đánh lui vội vàng thì phải nhanh chóng rời khỏi chỗ đó để tránh tình huống xấu hổ, nguy hiểm. Cockburn quyết định vừa đến lúc phải rút lui vội vàng. Lưu ý: Mọi người đôi khi chỉ nói rằng ai đó đánh bại một cuộc rút lui. Tôi vẫn có thể rút lui về khách sạn của mình, và giả vờ như chưa từng có chuyện này xảy ra. Lưu ý: Các tính từ khác như nhanh chóng và nhanh chóng đôi khi được sử dụng thay vì vội vàng. Bạn bất muốn thay đổi quyết định và rút lui nhanh chóng? Xem thêm: đánh bại, rút lui vội vàng, rút lui
đánh bại rút lui vội vàng
rút lui, thông thường để tránh điều gì đó khó chịu. Trước đây, một nhịp trống có thể được sử dụng để giữ cho binh lính tiếp bước khi họ đang rút lui. Bị nhức đầu khủng khiếp vì khói bụi ồn ào trong bữa tiệc, nên vợ chồng tui vội vàng rút lui, trước đây, tiếng trống thỉnh thoảng được dùng để khiến quân lính hành quân theo cùng một nhịp khi họ đang rút lui (= tiến xa địch) .. Xem thêm: đánh lui
đánh lui
Rút lui vội vàng .. Xem thêm: đánh lui. Xem thêm: