beat swords into plowshares Thành ngữ, tục ngữ
đập kiếm vào lưỡi cày
Để tránh các hoạt động phá hoại, chẳng hạn như chiến tranh và bạo lực (tượng trưng bằng kiếm), ủng hộ các hoạt động hòa bình, xây dựng (biểu tượng bằng lưỡi cày, một nông cụ). Cụm từ này xuất phát từ Kinh thánh. Phải đập kiếm thành lưỡi cày để con cháu được thừa hưởng một thế giới hòa bình .. Xem thêm: đánh, lưỡi cày, kiếm. Xem thêm:
An beat swords into plowshares idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with beat swords into plowshares, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ beat swords into plowshares