beat the tar out of (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. đánh bại hắc ín ra khỏi (một)
1. tiếng lóng Để tấn công một người, cũng như với các cú đấm và các đòn khác, để họ bị thương tích đáng kể. Cụm từ này có thể được sử dụng theo cả nghĩa đen và hyperbol. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Người hàng xóm của chúng tui đang ở trong bệnh viện vì một tên trộm vừa đánh bay hắc ín ra khỏi người anh ta. Tôi e sợ rằng đội trưởng của đội bóng sẽ đánh bay tui nếu anh ấy phát hiện ra rằng tui đang bí mật (an ninh) gặp bạn gái của anh ấy. Nếu bạn lại làm tui sợ như vậy một lần nữa, tui sẽ đánh tan tành của bạn, tui thề! 2. tiếng lóng Để đánh bại một người dứt khoát trong một cuộc thi. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Tỷ số cuối cùng là 17-1? Wow, chúng tui thực sự đánh bại hắc ín khỏi đội đó !. Xem thêm: beat, of, out, tar exhausted (or whale) the tar out of
exhausted or thrash. Bắc Mỹ bất chính thức. Xem thêm: beat, of, out, tar. Xem thêm:
An beat the tar out of (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with beat the tar out of (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ beat the tar out of (one)