Nghĩa là gì:
behoof
behoof /bi'hu:f/- danh từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) on (for, to) someone's vì lợi ích của ai, cho ai sử dụng
beef to the hoof Thành ngữ, tục ngữ
On the hoof
If you decide something on the hoof, you do it without planning, responding to events as they happen.
hoof
hoof
on the hoof
â
not butchered; alive
hoof it
hoof it
1) Go on foot, as in The car's being repaired—we'll have to hoof it. [First half of 1600s]
2) Dance, as in He was always a good dancer, and he's still able to hoof it. [Slang; 1920s] thịt bò đến (phần) gót chân
Mỡ hoặc mập, đặc biệt là ở chân. Thường được nói về phụ nữ, nó xuất phát từ cụm từ dài hơn "thịt bò dài đến gót chân như bò cái tơ Mullingar," đen tối chỉ gia (nhà) súc được nuôi ở Mullingar, một thị trấn ở County Westmeath, Ireland. Chủ yếu được nghe ở Ireland. Tôi nghĩ tui nên phải ăn kiêng, tui đã ăn thịt bò từ khi mang thai. Tôi bất biết những người đàn ông khác có gì sai, tui thích một người phụ nữ hơi bò tới gót chân .. Xem thêm: thịt bò, gót chân thịt bò đến móng giò
Mập mạp hay béo, nhất là ở chân. Thường được nói về phụ nữ, nó xuất phát từ cụm từ dài hơn "thịt bò dài đến gót chân như bò cái tơ Mullingar," đen tối chỉ gia (nhà) súc được nuôi ở Mullingar, một thị trấn ở County Westmeath, Ireland. Chủ yếu được nghe ở Ireland. Tôi nghĩ rằng tui nên phải ăn kiêng, tui đã cho thịt bò vào móng như bò cái Mullingar kể từ khi mang thai. Không biết những người đàn ông khác có gì sai, tui thích một người phụ nữ là thịt bò để móng giò .. Xem thêm: thịt bò, móng giò. Xem thêm:
An beef to the hoof idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with beef to the hoof, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ beef to the hoof