been keeping cool? Thành ngữ, tục ngữ
(Bạn) có được giữ mát không?
Một câu hỏi về sức khỏe của một người khi thời (gian) tiết nóng bức. A: "Bạn cảm giác thế nào trong đợt nắng nóng tàn khốc này? Bạn có giữ được bình tĩnh không?" B: "Ồ vâng, nhờ có máy lạnh trong văn phòng.". Xem thêm: được, giữ giữ mát
1. Giữ bình tĩnh và điềm tĩnh. Bạn biết họ sẽ cố gắng chống lại bạn trong suốt cuộc tranh luận, vì vậy hãy giữ bình tĩnh. Tôi luôn cố gắng giữ bình tĩnh khi giao dịch với công ty cáp. Theo nghĩa đen, để bất bị quá nóng, như trong thời (gian) tiết nóng. A: "Bạn cảm giác thế nào trong đợt nắng nóng tàn khốc này?" B: "Ồ, giữ mát, nhờ máy lạnh trong văn phòng.". Xem thêm: mát mẻ, giữ (Bạn) vừa giữ bình tĩnh chưa?
và (Bạn) vừa giữ bình tĩnh chưa ?; Bạn đang giữ bình tĩnh? một cuộc điều tra về cách một người nào đó sống sót trong thời (gian) tiết rất nóng. Tom: Bạn nghĩ gì về thời (gian) tiết nóng nực này? Giữ bình tĩnh? Sue: Không, tui thích thời (gian) tiết như thế này. Mary: Giữ bình tĩnh? Bill: Đúng vậy. Chạy máy lạnh hoài .. Xem thêm: đã, đang giữ. Xem thêm:
An been keeping cool? idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with been keeping cool?, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ been keeping cool?