been keeping out of trouble? Thành ngữ, tục ngữ
(Bạn) vừa tránh khỏi rắc rối chưa?
Một cách hài hước để hỏi một người xem họ có khỏe bất hoặc họ vừa sử dụng thời (gian) gian như thế nào. Tôi vừa không gặp bạn quá lâu! Bạn đang tránh khỏi rắc rối? Xem thêm: đã, đang, đang giữ, đã, đang ở ngoài (Bạn) vừa tránh khỏi rắc rối chưa?
và (Bạn đã) tránh được rắc rối chưa ?; Bạn vừa tránh khỏi rắc rối? một lời chào mơ hồ hỏi một người vừa làm gì. Bob: Chào Mary. Bạn vừa tránh khỏi rắc rối chưa? Mary: Vâng. Còn bạn? Bob: Ồ, tui sắp xong rồi. Tom: Này anh bạn! Bạn vừa tránh khỏi rắc rối? Bob: Chết tiệt, không! Bạn định làm gì? Tom: Không có gì .. Xem thêm: được, giữ, của, ra. Xem thêm:
An been keeping out of trouble? idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with been keeping out of trouble?, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ been keeping out of trouble?