been there, done that Thành ngữ, tục ngữ
Been there, done that
People say this when they have already experienced what is being discussed. vừa ở đó, vừa làm được điều đó
Một cụm từ tập hợp được sử dụng để thừa nhận rằng một người vừa làm hoặc trải nghiệm điều gì đó trước đây, như một hình thức sa thải hoặc cùng cảm. Nước trắng đi bè? Đã từng trải qua rồi. Hãy làm điều gì đó cực đoan hơn! A: "Tôi anchorage lại xe chỉ ba phút sau khi cùng hồ tính trước hết hạn, và tui vẫn nhận được vé đậu xe!" B: "Ugh, vừa ở đó, vừa làm điều đó.". Xem thêm: đã, vừa xong, điều đó vừa ở đó, vừa thực hiện điều đó
xem dưới vừa thấy một, vừa thấy tất cả. . Xem thêm: đã, vừa làm, điều đó vừa ở đó, vừa làm điều đó
THÔNG THƯỜNG Mọi người nói rằng vừa ở đó, vừa làm điều đó để cho thấy rằng bản thân họ vừa có một trải nghiệm mà ai đó đang nói đến. Rick muốn đi ba lô ở Ấn Độ, nhưng tui đã ở đó, vừa làm điều đó. Ly hôn? Đã từng trải qua rồi. Lưu ý: Đôi khi người ta nói rằng vừa ở đó, vừa hoàn thành điều đó, lấy áo phông để nhấn mạnh biểu cảm. Tôi vừa thử rất nhiều chế độ ăn kiêng trong đời. ' - Ồ đúng rồi, ở đó, làm xong rồi, lấy áo phông. ' Lưu ý: Biểu thức này đôi khi được sử dụng để cho thấy rằng bạn bất thấy điều đang được nói đến thú vị bởi vì bạn vừa từng trải qua nó. . Xem thêm: đã, vừa làm, điều đó vừa ở đó, vừa làm điều đó
được sử dụng để thể hiện kinh nghiệm trong quá khứ hoặc sự quen thuộc với điều gì đó. bất chính thức Điều này thường được sử dụng như một biểu hiện nhẹ nhàng của sự buồn chán hoặc mệt mỏi thế giới. Một công trình xây dựng cuối thế kỷ 20 nhại lại thái độ thích trải nghiệm của khách du lịch: vừa ở đó, vừa làm điều đó, nhận được chiếc áo phông. 1996 United Church Observer Không có đối tác để đón sau tui - vừa ở đó, vừa làm chuyện đó - tui có xu hướng, tốt, để tất cả thứ tích lũy. . Xem thêm: đã, vừa làm, mà ˌbeen ˈthere, ˌdone ˈthat
(không chính thức) được sử dụng để cho thấy rằng bạn cho rằng một đất điểm hoặc một hoạt động bất thú vị hoặc ấn tượng lắm vì bạn vừa trải nghiệm nó: Không cắm trại nữa ! Đã ở đó, vừa hoàn thành điều đó, vừa nhận được chiếc áo phông .. Xem thêm: đã, vừa hoàn thành, điều đó Đã ở đó, vừa hoàn thành điều đó
verbSee Đã ở đó, thực hiện điều đó có áo phông. Xem thêm: đã, vừa xong, điều đó vừa ở đó, vừa làm được điều đó
Tôi vừa có trải nghiệm này và tui cảm thấy nhàm chán với nó. Hàm ý của câu nói tương đối mới và có vẻ thời (gian) thượng này là, tại sao phải nhắc lại điều gì đó tui đã thấy hoặc vừa làm. Tuy nhiên, nó cũng được sử dụng như một biểu hiện của sự cùng cảm, như trong “Bạn vừa đề nghị chăm nom bọn trẻ trong một tuần? Đã từng trải qua rồi." Cụm từ này chỉ có từ đầu những năm 1980 và lúc đầu dùng để chỉ du lịch và tham quan, nhưng nhanh chóng được mở rộng lớn để chỉ bất kỳ hoạt động nào. Hơn nữa, nó nhanh chóng bị lạm dụng đến mức trở thành một thứ sáo rỗng trong một thập kỷ rưỡi. Cũng thấy vừa thấy một, vừa thấy tất cả. . Xem thêm: được, thực hiện, điều đó. Xem thêm:
An been there, done that idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with been there, done that, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ been there, done that