Nghĩa là gì:
rodeo
rodeo /rou'deiou/- danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc tập trung vật nuôi để đóng dấu (ở các trại chăn nuôi); nơi tập trung vật nuôi để đóng dấu
- cuộc đua tài của những người chăn bò (cưỡi ngựa, quăng dây)
been to the rodeo Thành ngữ, tục ngữ
vừa tham gia (nhà) antagonism
Có kinh nghiệm với một tình huống nhất định, đặc biệt là đề cập đến khuyết điểm tiềm ẩn hoặc các tình huống lừa dối. Đừng nghĩ rằng tui sẽ rơi vào thủ thuật cũ đó; Tôi vừa từng đến antagonism và anchorage lại, bạn biết đấy .. Xem thêm: đã, rodeo. Xem thêm:
An been to the rodeo idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with been to the rodeo, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ been to the rodeo