before the rinderpest Thành ngữ, tục ngữ
trước khi có dịch hại
Từ rất lâu rồi. Rinderpest là một bệnh gia (nhà) súc truyền nhiễm và thường gây hi sinh vong vừa tàn sát số lượng gia (nhà) súc của Châu Phi vào nhiều thời (gian) điểm trong suốt lịch sử. Chủ yếu được nghe thấy ở Nam Phi. Trước dịch hại, khu vực này hầu như bất được phát triển.. Xem thêm: before, rinderpesttrước (hoặc kể từ) dịch hại
cách đây vừa lâu (hoặc rất lâu). Dịch bệnh Rinderpest ở Nam Phi là một bệnh truyền nhiễm do vi-rút gia (nhà) súc gây ra theo chu kỳ gây thiệt hại nặng nề ở phần lớn châu Phi. Trận dịch năm 1896 tàn khốc đến mức nó được coi như một dấu mốc lịch sử, do đó làm nảy sinh cách diễn đạt này.. Xem thêm: trước đây, rinderpest. Xem thêm:
An before the rinderpest idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with before the rinderpest, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ before the rinderpest