beginning of the end Thành ngữ, tục ngữ
beginning of the end
Idiom(s): beginning of the end
Theme: ENDINGS
the start of the termination of something or of someone's death.
• When he stopped coughing and remained still, I knew it was the beginning of the end.
• The enormous federal deficit marked the beginning of the end as far as our standard of living is concerned.
beginning of the end, the
beginning of the end, the
The start of a bad outcome (ruin, disaster, catastrophe, death), as in Joe's failing two of his courses was the beginning of the end; he dropped out soon afterward. This phrase, at first (16th century) used only to describe an approaching death, gained a new meaning after the French lost the battle of Leipzig in 1813 and Talleyrand said to Napoleon, “C'est le commencement de la fin” (“It's the beginning of the end”). đầu cuối
1. Sự khởi đầu của một sự suy giảm. Chúng tui không nhận ra điều đó vào thời (gian) điểm đó, nhưng chuyện không có hứng thú với Ngày lễ tình nhân là khởi đầu cho sự kết thúc đối với chúng tui — chúng tui chia tay một tháng sau đó. Tất cả chúng tui vội vã đến bên giường của ông nội sau khi y tá của ông thông báo rằng đó là sự bắt đầu của sự kết thúc. Sự kiện đầu tiên trong một loạt các sự kiện kết thúc. Buổi dạ hội dành cho người cao tuổi thực sự là sự khởi đầu của sự kết thúc — lễ tốt nghề không còn xa nữa .. Xem thêm: bắt đầu, kết thúc, của sự bắt đầu của kết thúc
sự kiện hoặc sự phát triển mà kết luận hay thất bại của một cái gì đó có thể được truy tìm. 1992 H. Norman Schwartzkopf Không phải là anh hùng Tôi vừa nghe về D-Day trên đài phát thanh. Phát thanh viên vừa trích dẫn câu nói nổi tiếng hiện nay của thống đốc Ohio John Bricker rằng đây là 'sự khởi đầu của sự kết thúc của các thế lực ma quỷ'. . Xem thêm: bắt đầu, kết thúc, của sự bắt đầu của kết thúc
dấu hiệu đầu tiên của một cái gì đó kết thúc: Cuộc cãi vã là sự bắt đầu kết thúc cho mối quan hệ của chúng ta .. Xem thêm: bắt đầu, kết thúc, của sự khởi đầu của sự kết thúc, (đây là)
Sự khởi đầu của một thảm họa (đổ nát, thất bại, bệnh tật chết người, hoặc những thứ tương tự). Thuật ngữ này được Shakespeare sử dụng trong A Midsummer Night’s Dream, nhưng bất có cùng nghĩa; nó xuất hiện trong phần mở đầu rối rắm của vở kịch trong một vở kịch (Pyramus và Thisbe) ở màn cuối cùng. “Tôi thấy sự bắt đầu của kết thúc của tôi” xuất hiện trong một vở kịch đầu thế kỷ XVII, The Virgin Martyr, của Massinger và Dekker, ở đây có nghĩa là cái chết. Tuy nhiên, nguồn gốc của câu nói sáo rỗng hiện tại thường được thừa nhận là một lời tuyên bố của Talleyrand với Napoléon sau khi thua trận Leipzig (1813), “C’est le startncement de la fin.” Nó vừa được trích dẫn rộng lớn rãi sau đó, mặc dù Talleyrand có thể bất phải là người khởi làm ra (tạo) (anh ta được biết là vừa mượn một cách tự do từ người khác) .. Xem thêm: bắt đầu, của. Xem thêm:
An beginning of the end idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with beginning of the end, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ beginning of the end