behind someone's back Thành ngữ, tục ngữ
Behind someone's back
If you do something behind someone's back, you do it without telling them.
go behind someone's back
do something secretly: "She went behind my back and told my boss I wanted a new job." sau lưng (một người)
Khi vắng mặt một người. Cụm từ này thường gợi ý về hành động sai trái hoặc gian dối. Tôi bất thể tin rằng bạn đang buôn chuyện về tui sau lưng tôi! Tom sẽ rất buồn vì chúng tui đã đưa ra quyết định sau lưng anh ấy .. Xem thêm: anchorage lưng, sau lưng sau lưng ai đó
Ngoài sự hiện diện của một người hoặc bất có ai đó biết, như trong Joan có một cách ác độc ác ý với cô ấy bạn bè sau lưng họ. Ngài Thomas Malory vừa sử dụng thuật ngữ ẩn dụ này trong Le Morte d'Arthur (khoảng năm 1470): "Nói sai về tui hoặc xấu hổ sau lưng." [Đầu những năm 1300]. Xem thêm: phía sau, phía sau phía sau lưng của ai đó
mà một người bất biết và theo cách bất công bằng hoặc đáng khinh .. Xem thêm: phía sau, phía sau. Xem thêm:
An behind someone's back idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with behind someone's back, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ behind someone's back