believe my eyes Thành ngữ, tục ngữ
believe my eyes
(See can't believe my eyes)
can't believe my eyes
cannot believe what I see, it is unbelievable When you walked into that cafe, I couldn't believe my eyes. tin vào mắt của (một người)
Tin rằng bất cứ điều gì người ta nhìn thấy đều là thật. Thường được sử dụng trong phủ định, chẳng hạn như "không thể tin vào mắt mình." Ôi, tui không thể tin vào mắt mình! Bạn có thực sự ném bóng vào nhà ngay bây giờ? Bạn vừa thực sự mua cho tui một chiếc xe hơi mới? Tôi khó tin vào mắt mình !. Xem thêm: tin, mắt tin vào mắt của người ta
Tin vào những gì người ta vừa thấy .. Xem thêm: tin, con mắt. Xem thêm:
An believe my eyes idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with believe my eyes, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ believe my eyes