Nghĩa là gì:
discussion
discussion /dis'kʌʃn/- danh từ
- sự thảo luận, sự bàn cãi, sự tranh luận; cuộc thảo luận, cuộc bàn cãi, cuộc tranh luận
- the question is under discussion: vấn đề đang được thảo luận
- sự ăn uống ngon lành thích thú (món ăn, rượu)
benefit of discussion Thành ngữ, tục ngữ
round robin (meeting or discussion)
a meeting or discussion in which each person in a group takes part We had a round robin panel discussion on what we could do to help save the environment.
discussion
discussion
under discussion
being discussed lợi ích của chuyện thảo luận
Một điều khoản pháp lý cho phép người bảo lãnh có quyền yêu cầu một chủ nợ xử lý con nợ chính trước khi theo đuổi người bảo lãnh cho bất kỳ khoản thanh toán nào tiếp theo. Còn được gọi là Beneficium excussionis. Thẩm phán vừa phán quyết rằng vì ông Smith vừa không từ bỏ điều khoản thảo luận lợi ích một cách rõ ràng, ngân hàng bất thể khởi kiện ông để thanh toán cho đến khi họ truy bắt chủ sở có tài sản trước .. Xem thêm: lợi ích, của. Xem thêm:
An benefit of discussion idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with benefit of discussion, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ benefit of discussion