better (oneself) Thành ngữ, tục ngữ
tốt hơn (bản thân)
Để cải thiện hoặc trau dồi một khía cạnh nào đó của bản thân, chẳng hạn như trình độ học vấn, tình hình tài chính, sức khỏe, v.v. Tôi vừa muốn cải thiện bản thân từ lâu, vì vậy tui đã quyết định để bắt đầu tham gia (nhà) một khóa học bán thời (gian) gian vào cuối tuần để lấy bằng cao đẳng của tui .. Xem thêm: better. Xem thêm:
An better (oneself) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with better (oneself), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ better (oneself)