better a dollar earned than ten inherited Thành ngữ, tục ngữ
Câu tục ngữ thà kiếm được một đô la còn hơn được thừa kế mười đô la
Bạn nên làm chuyện vì trước của mình hơn là chỉ nhận nó như tài sản thừa kế. A: "Tên ngốc lười biếng đó có trước của gia (nhà) đình, đó là lý do tại sao anh ta bất bao giờ làm bất cứ điều gì trong cuộc sống của mình." B: "Tôi luôn nói rằng kiếm được một đô la còn hơn được thừa kế mười đô la.". Xem thêm: tốt hơn, đô la, kiếm được, thừa kế, mười. Xem thêm:
An better a dollar earned than ten inherited idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with better a dollar earned than ten inherited, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ better a dollar earned than ten inherited