Nghĩa là gì:
hobson-jobson hobson-jobson- danh từ
- sự chuyển từ thành những hình thức thân mật hơn
between jobs Thành ngữ, tục ngữ
Jobs for the boys
Where people give jobs, contracts, etc, to their friends and associates, these are jobs for the boys.
odd jobs|jobs|odd
n. phr. Work that is not steady or regular in nature; small, isolated tasks. Dan does odd jobs for his neighbors, barely making enough to eat. giữa các công chuyện
delicacy Thất nghiệp. A: "Hiện tại tui đang bận việc." B: "OK, bạn vừa nghỉ chuyện được sáu tháng. Đã đến lúc bắt đầu tìm kiếm một công chuyện mới." Chỉ cần nói với nhà tuyển việc làm rằng bạn đang làm việc. Cô ấy bất cần biết rằng bạn vừa bị sa thải !. Xem thêm: giữa, công chuyện giữa các công chuyện
và giữa các dự ánEuph. thất nghiệp. Người phỏng vấn: Hãy cho tui biết về vị trí hiện tại của bạn. Ứng viên: Hiện tại tui đang làm việc. Khi Jill đang ở giữa các dự án, cô ấy vừa tham gia (nhà) một lớp học máy tính tại trường cao đẳng cộng cùng .. Xem thêm: between, job. Xem thêm:
An between jobs idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with between jobs, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ between jobs