Nghĩa là gì:
Mutually exclusive projects
Mutually exclusive projects- (Econ) Các dự án loại từ lẫn nhau.
+ Đây là nói tới tình huống trong đó có hai hoặc nhiều dự án không thể cùng thực thi vì chúng cần có một đầu vào mà chỉ có thể được dùng cho một dự án.
between projects Thành ngữ, tục ngữ
giữa các dự án
delicacy Thất nghiệp. A: "Hiện tại tui đang ở giữa các dự án." B: "OK, bạn vừa nghỉ chuyện được sáu tháng. Đã đến lúc bắt đầu tìm kiếm một công chuyện mới." Chỉ cần nói với nhà tuyển việc làm rằng bạn đang ở giữa các dự án. Cô ấy bất cần biết rằng bạn vừa bị sa thải !. Xem thêm: giữa, dự án. Xem thêm:
An between projects idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with between projects, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ between projects