Nghĩa là gì:
anvil
anvil /'ænvil/- danh từ
- (giải phẫu) xương đe
- to be on the anvil: đang làm, đang xem xét, đang nghiên cứu
- a good anvil does not fear the hammer
- (tục ngữ) cây ngay không sợ chết đứng
- anvil chorus
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tiếng đồng thanh la hò của những người phản đối
between the hammer and the anvil Thành ngữ, tục ngữ
giữa cái búa và cái đe
Đối mặt với hai lựa chọn thay thế khó chịu, nguy hiểm hoặc rủi ro như nhau, trong đó chuyện tránh một cái đảm bảo sẽ gặp phải tác hại của cái kia. Tôi vừa ở giữa cái búa và cái đe, vì nếu tui không vay thêm một khoản nợ khác - và nợ nần chồng chất - tui không thể trả hết các khoản nợ mà tui đã mắc. Cảnh sát biết chắc anh ta có ma túy trong xe, vì vậy anh ta bị mắc kẹt giữa cái búa và cái đe: hoặc nói dối cảnh sát, hoặc thừa nhận rằng ma túy thuộc về anh ta .. Xem thêm: và, đe, giữa, búa. Xem thêm:
An between the hammer and the anvil idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with between the hammer and the anvil, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ between the hammer and the anvil