big boned Thành ngữ, tục ngữ
xương lớn
1. Theo nghĩa đen, có cấu trúc xương lớn hơn mức trung bình của nhân khẩu học. Một số người có xương to tự nhiên, khiến họ có khung hình rộng lớn hơn hoặc chiều cao lớn hơn những người khác. Thường là những người đàn ông và phụ nữ có thân hình to lớn trong gia (nhà) đình làm chuyện trong trang trại.2. delicacy Béo phì hoặc béo phì. Thường được sử dụng như một cái cớ cho kích thước của một người. Tôi biết rằng tất cả người nghĩ rằng tui có vấn đề về ăn uống, nhưng thực sự thì tui rất béo thôi !. Xem thêm: to, xương. Xem thêm:
An big boned idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with big boned, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ big boned