big picture Thành ngữ, tục ngữ
big picture
(See the big picture)
the big picture
all parts together, the whole plan, can't see the forest... Look at the big picture. Doing two jobs will have a negative effect on your family. hình ảnh lớn
1. danh từ Kế hoạch chung chung, tổng thể hoặc dài hạn của một cái gì đó, trái ngược với các rõ hơn cụ thể hoặc những mối bận tâm hiện tại. Tôi biết rằng một vé đậu xe bất quan trọng trong bức tranh lớn, nhưng tui thực sự khó chịu về điều đó ngay bây giờ. Bạn cần tập trung vào bức tranh toàn cảnh ở đây và ngừng sa lầy vào các hoạt động hàng ngày. Đó là những gì chúng tui đang trả cho bạn với tư cách là một người quản lý cấp cao. tính từ của hoặc mô tả một chương trình như vậy. Đây là những dự báo hình ảnh lớn. Chúng tui sẽ e sợ về các rõ hơn sau .. Xem thêm: big, account * big account
the accomplished adventure of something; một cái nhìn đầy đủ về một cái gì đó. (* Điển hình là: nhận ~; có ~; cho ai đó ~; biết ~; xem ~; cho ai đó xem ~.) Người quản lý bán hàng vừa đưa cho chúng tui tất cả các bức tranh lớn sáng nay, và tui đang bối rối hơn bao giờ hết .. Xem thêm: big, account the big ˈpicture
(không chính thức, đặc biệt là tiếng Anh Mỹ) nói chung tình hình: Ngay bây giờ hãy quên rõ hơn và nhìn vào bức tranh lớn .. Xem thêm: big, account bức tranh lớn
Cái nhìn tổng thể hoặc tầm xa của một tình huống. Cụm từ này, ngụ ý rằng các rõ hơn sẽ được lược bỏ để thể hiện góc nhìn của loài chim, có từ nửa sau thế kỷ XX. Ban đầu là người Mỹ, nó vừa được tạp chí Time (ngày 19 tháng 9 năm 1977) sử dụng: “Người hướng ngoại Bunyanesque, người vui vẻ tìm hiểu sự thật trong sự vội vàng của mình để vẽ nên bức tranh lớn.” Ở Anh, thuật ngữ này được sử dụng từ nửa đầu những năm 1900 để mô tả phim truyện trong một buổi giới thiệu phim. Tuy nhiên, cách sử dụng của người Anh bây giờ cũng tương tự như người Mỹ. Bộ phim kinh dị năm 2004 của Stella Rimington, At Risk, có nội dung: “Clyde, tui có thể đề xuất rằng, nếu họ có thời (gian) gian, chúng ta sẽ cho khách xem xung quanh? Đưa cho họ bức tranh lớn? ”. Xem thêm: to, hinh anh. Xem thêm:
An big picture idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with big picture, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ big picture